Inazuma Eleven Wiki Tiếng Việt
Advertisement
Neo Japan
Neo Japan
Tên tiếng Nhật ネオジャパン
Tên tiếng Hán Việt Tân Nhật Bản
Tên tiếng Anh Neo Japan
Thành tích
Thắng 0
Hoà 0
Thua 1
Thông tin chi tiết
Đội trưởng Saginuma Osamu
Đội hình Đang cập nhật
Xuất hiện lần đầu
Game Inazuma Eleven 3: Sekai e no Chousen!!
Manga Đang cập nhật
Anime Tập phim 76
Neo Japan emblem
Neo Japan

Neo Japan trong anime

Neo Japan (ネオジャパン) là đội bóng tập hợp những người cũng có ước muốn tham dự FFI do HitomikoSaginuma Osamu thành lập, để đấu với đội Inazuma Japan nhằm dành vị trí đội đại diện cho nước Nhật.


Đồng phục[]

Đồng phục đội này gồm chiếc áo dài tay màu trắng với cổ tròn, phía dưới và sau cổ áo có một hình tứ giác nhỏ màu đỏ, phía dưới tay áo tới lưng có hai gạch đỏ và hai bên cánh tay áo có hai viền đen dọc xuống. Họ mặc quần màu đen với hai gạch trắng bắt chéo từ phần gần hông và cong lại ở phía sau như hình một cái vòng. Họ mang vớ màu đỏ có viền trắng ở đầu vớ và giày màu đen. Riêng đồng phục thủ môn gồm áo màu tím có cổ áo và hình chữ V màu trắng bên dưới, có viền đen chéo rộng hai bên vai và đường viền dọc theo hai cánh tay, bên trong phần thân áo có hai dấu đen như hai vết đen và mặc quần màu trắng. Sau cổ áo cũng có một hình tứ giác màu trắng. Vớ của thủ môn có viền đen ở phần đầu vớ,vớ màu tím cùng giày xanh hắc lục. Băng đội trưởng có màu xanh nước lợ.

Thành viên[]

  1. Genda Koujirou (từ Teikoku) (GK)
  2. Kennya Narukami (từ Teikoku) (DF)
  3. Ishidaira Hanzou (từ The Genesis) (DF)
  4. Gouin Takeshi (từ Shin Teikoku) (DF)
  5. Daiki Jimon (từ Teikoku) (DF)
  6. Shimozuru Arata (từ Mikage Sennou) (MF)
  7. Kirigakure Saiji (từ Sengoku Igajima) (MF)
  8. Yuukoku Hiroyuki (từ Occult) (MF)
    Neo Japan.

    Neo Japan.

  9. Izuno Yuu (từ The Genesis) (FW)
  10. Saginuma Osamu (từ Epsilon) (MF/Captain)
    Neo JapanWii

    Neo Japan trong game Wii.

  11. Segata Ryuuichirou (từ Epsilon) (FW)
  12. Atsuishi Shigeto (từ Prominence) (MF/GK)
  13. Hera Tadashi (từ Zeus) (DF)
  14. Mukata Tsutomu (từ Kidokawa Seishuu) (FW)
  15. Demete Yutaka (từ Zeus) (FW)
  16. Makiya Hiroshi (từ Senbayama) (DF)

Kỹ năng[]

Kỹ năng chiến thuật[]

Huấn luyện viên[]

Thông tin khác[]

Advertisement